Lux A2.0 với thiết kế sang trọng và hệ động cơ ổn định khiến cho giá VinFast Lux A2.0 trở nên cực hot, chỉ từ 1,179 tỷ đồng. Ngày hôm nay muaxevinfast.com sẽ giới thiệu một cách tổng quan nhất về mẫu xe này.
Xe VinFast Lux A2.0 thuộc mẫu sedan hạng sang đến từ VinFast. Sản phẩm mang nền tảng của một chiếc xe Đức sang trọng, hiện đại vươn tầm quốc tế. Đây cũng là dòng xe đầu tay của người Việt nên rất được các khách hàng trong nước yêu thích và sử dụng nhằm tôn vinh sản phẩm Việt Nam. Vậy giá xe Vinfast Lux A2.0 2021 có gì đặc biệt để khiến doanh số hãng tăng mạnh dù đại dịch đang ảnh hưởng?
Bảng giá VinFast Lux A2.0 mới nhất
Đầu tiên không để Quý Khách phải chờ lâu, chúng tôi gửi tới Quý Khách bảng giá mới nhất của xe VinFast Lux A2.0. Để biết hơn chi tiết về giá lăn bánh, thủ tục trả góp, đăng ký lưu hành xe… vui lòng đọc các thông tin ở phía dưới bài viết.
PHIÊN BẢN | GIÁ NIÊM YẾT | LỰA CHỌN 1 | LỰA CHỌN 2 |
Hỗ trợ lãi suất 0% 2 năm đầu Bảo lãnh lãi suất <=10.5% từ năm 3 tới năm thứ 8 |
Giảm trực tiếp 10% vào giá bán | ||
Lux A2.0 Base | 1,115 | 979 | 929 |
Lux A2.0 Plus | 1,206 | 1,060 | 1,001 |
Lux A2.0 Full | 1,358 | 1,193 | 1,136 |
Lưu ý đây chưa phải giá bán cuối cùng, đừng vội mua xe khi chưa liên hệ chúng tôi qua số hotline: 092.797.5888
Giới thiệu tổng quan về dòng xe VinFast Lux A2.0 2021 tại Việt Nam
Ngoại thất phiên bản xe VinFast Lux A2.0

Thông số | Lux A2.0 tiêu chuẩn | Lux A2.0 cao cấp |
Ngoại thất | ||
Đèn phía trước | Đèn chiếu xa/gần. Đèn ban ngày LED
Hỗ trợ tự động bật/tắt kết hợp chức năng đèn chờ dẫn đường |
|
Cụm đèn hậu | LED | |
Đèn chào mừng | Có | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh, gập điện, tự chỉnh khi lùi, tích hợp thêm đèn báo rẽ, thêm khả năng sấy gương | |
Kính cách nhiệt tối màu | Không | Có |
Cốp xe đóng/mở điện | Không | Có |
Lốp xe và la zăng hợp kim nhôm | 18 inch | 19 inch |
Dòng xe VinFast Lux A2.0 là “con cưng” của các nhà thiết kế Ý đến từ công ty nổi tiếng Pininfarina. Ở phần đầu xe, mẫu sedan này được trang bị phần lưới tản nhiệt hình chữ V, bên phải của chữ V là thanh nẹp nằm ngang với hình chữ “P” đại diện cho tên VINFAST.
Phần thân xe được thiết kế theo dòng xe Coupe với phần đuôi ngắn, chiếc mũi dài, khung viền cửa sổ làm đẹp hơn tạo dáng thể thao cho xe.
Ở phần đuôi xe cũng được thiết kế với logo chữ “V” nhằm tạo sự tổng thể. Hai bên là đèn LED kéo dài từ trong ra ngoài hình cánh chim thể hiện sự thịnh vượng, bay xa, bay cao hơn nữa.
Đọc thêm: [MỚI NHẤT] Bảng Giá Xe Vinfast 2021
Nội thất của dòng xe VinFast Lux A2.0
Thông số | Lux A2.0 tiêu chuẩn | Lux A2.0 cao cấp |
Nội thất | ||
Smart Key/khởi động bằng nút bấm | Có | |
Màn hình thông tin 7 inch, màu | Có | |
Vô lăng da chỉnh cơ 4 hướng | Tích hợp điều khiển âm, đàm thoại, kiểm soát hành trình di chuyển | |
Hệ thống điều hòa | Tự động lọc không khí trong xe bằng ion, | |
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | Không | Có |
Tiện nghi | ||
Màn hình cảm ứng màu 10,4 inch | Có | |
Tích hợp bản đồ/chức năng chỉ đường | Không | Có |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | |
Hệ thống loa | 8 loa | 13 loa, có Amplifier |
Wifi hotspot và sạc không dây | Không | Có |
Đèn trang trí nội thất | Không | Có |

Hệ thống nội thất trong xe cực kỳ sang trọng, hiện đại tạo nên sự thoải mái cho người dùng. Khoang lái rộng rãi, vật liệu từ thành cửa cho đến bệ tỳ tay đều rất mềm mại. Màn hình thông tin 7 inch thiết kế thân thiện, hiển thị đầy đủ, rõ ràng các thông số cho người dùng.
Khoang hành khách cũng rất rộng rãi và thoải mái, được bọc da và có thể gập phẳng theo tỷ lệ 40/60
Màu sắc của dòng xe VinFast Lux A2.0
Có 8 loại màu sắc ngoại thất và 3 loại màu sắc nội thất cho dòng xe Vinfast Lux A2.0. Cụ thể:
– Màu sắc ngoại thất: đỏ, xanh, nâu, cam, bạc, đen, xám, trắng.
– Màu sắc nội thất: đen, nâu, be.
Động cơ của dòng xe VinFast Lux A2.0
Thông số | Lux A2.0 tiêu chuẩn | Lux A2.0 cao cấp |
Động cơ và Vận hành | ||
Động cơ | 2.0L, DOHC, I-4 | |
Công suất (mã lực /vòng-phút) | 174 /4.500 – 6.000 | 228 /5.000 – 6.000 |
Mô men xoắn cực đại đạt đến ngưỡng (Nm / vòng-phút) | 300 /1.750 – 4.000 | 350 /1.750 – 4.000 |
Tự động tắt động cơ tạm thời | Có | |
Hộp số | ZF – Tự động 8 cấp | |
Dẫn động | Cầu sau (RWD) | |
Hệ thống treo trước | Độc lập có giá đỡ bằng nhôm, tay đòn kép | |
Hệ thống treo sau | Độc lập 5 liên kết đòn dẫn hướng
Thanh ổn định ngang |
Động cơ của dòng xe này là loại N20 – động cơ nổi tiếng được dùng cho các mẫu xe BMW 5 Series F10. Tuy nhiên khi thiết kế, các kỹ sư đã cải tiến thêm nhiều động cơ hiện đại, tân tiến hơn, phù hợp với thói quen vận hành xe của người Việt Nam
Hệ thống an toàn của dòng xe VinFast Lux A2.0
Thông số | Lux A2.0 tiêu chuẩn | Lux A2.0 cao cấp |
An toàn, an ninh | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/Đĩa đặc | |
Hệ thống ABS, EBD, BA | Có | |
Hệ thống ESC, TCS, HSA, ROM | Có | |
Hệ thống hỗ trợ xe khởi hành xuống dốc HDC | Không | Có |
Đèn báo dùng phanh khẩn cấp ESS | Có | |
2 cảm biến đỗ xe phía trước | Không | Có |
4 cảm biến đỗ xe phía sau | Có | |
Camera lùi | Có | 360 độ |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không | Có |
Chức năng an ninh | Tự động khóa cửa, mã hóa chìa khóa.
Báo chống trộm |
|
Hệ thống túi khí | 6 túi khí |
Giá xe VinFast Lux A2.0 mới nhất 2022
Giá xe Vinfast Lux A2.0 mới nhất 2021 niêm yết khởi điểm từ 1,179 tỷ đồng đến 1.419 tỷ đồng chưa qua áp dụng thuế hoặc các voucher giảm giá thêm tại các đại lý khu vực. Cụ thể giá giảm trừ Voucher (nếu có) = 150.000.000 đồng sẽ vô cùng có lợi cho khách hàng khi liên hệ mua trong thời điểm hiện tại với muaxevinfast.com.
Ngoài ra hãng Vinfast cũng hỗ trợ khách hàng mua xe Lux A2.0 đến 30.000.000 đồng khi áp dụng chương trình đổi cũ xe bất kỳ, thay mới Vinfast Lux A2.0 trừ thẳng vào giá cuối
Bảng giá chi tiết xe ô tô Vinfast Lux A2.0 cập nhật mới nhất 2022 | |||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá trả thẳng (Ưu đãi) | Giá xe trả góp (0% lãi suất trong 2 năm đầu) | Giá trả góp | |
Giá xuất hóa đơn | Khách trả trước
(triệu đồng) |
||||
Lux A2.0 sedan
tiêu chuẩn |
1.115 | 929 | 979 | 929 | 92 |
Lux A2.0 sedan
nâng cao |
1.206 | 1,001 | 1,060 | 1,001 | 99 |
Lux A2.0 sedan
cao cấp |
1.358 | 1,136 | 1,193 | 1,136 | 112 |
Giá lăn bánh của dòng xe Vinfast Lux A2.0 sedan bản tiêu chuẩn
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Giá niêm yết | 881.695.000 | 881.695.000 |
Phí trước bạ | 105.803.400 | 88.169.500 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.225.425 | 13.225.425 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 |
Tổng | 1.023.104.525 | 1.005.470.625 |
Giá lăn bánh của dòng xe Vinfast Lux A2.0 sedan bản nâng cao
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Giá niêm yết | 948.575.000 | 948.575.000 |
Phí trước bạ | 113.829.000 | 94.857.500 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14.228.625 | 14.228.625 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 |
Tổng | 1.099.013.325 | 1.080.041.825 |
Giá lăn bánh của dòng xe Vinfast Lux A2.0 sedan bản cao cấp
Khoản phí | Mức bán ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Giá niêm yết | 1.074.450.000 | 1.074.450.000 |
Phí trước bạ | 128.934.000 | 107.445.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 16.116.750 | 16.116.750 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 |
Tổng | 1.241.881.450 | 1.220.392.450 |
Đánh giá chung về dòng xe Vinfast Lux A2.0
Ưu điểm Vinfast Lux A2.0
– Thiết kế ngoại thất Vinfast Lux A2.0 đẹp mắt, sang trọng.
– Ứng dụng công nghệ, động cơ tân tiến, hiện đại theo phong cách Châu Âu
– Nội thất sang trọng, hiện đại, mang lại cảm giác dễ chịu, thoải mái cho người dùng
– Khung gầm đi chắc, đầm, rất khác biệt so với các sản phẩm khác cùng tầm tiền
Đánh giá VinFast Lux A2.0 thực tế từ người dùng
Chủ xe có tên Đào Trung chia sẻ về chiếc Lux A2.0 của mình:
Từ hồi có Lux A em lại đi nhiều hơn các bác ạ. Nói chung là tầm giá 1 tỷ em hài lòng về những gì em nó mang lại: Ngoại thất đẹp, thời trang, đặc biệt đi buổi tối miễn chê; xe đi êm ái, cách âm tốt: động cơ khá bốc, cảm giác phấn khích khi lái. Biết là vinfast còn nhiều cải tiến để hoàn thiện hơn nhưng em đố các bác tìm dc con xe nào tầm 1 tỷ mà đẹp và khung gầm chắc chắn, đi êm ái bằng em nó.

Nhược điểm Vinfast Lux A2.0
– Thiết kế ở phần đuôi xe chưa được nhiều khách hàng và các chuyên gia đánh giá cao
– Giá thành so với các đối thủ bị cao hơn
Lời kết
Với sự sang trọng, lịch lãm và hiện đại mà dòng xe Lux A 2. mang lại đã thu hút được rất nhiều khách hàng lớn tin dùng và sử dụng. Đây cũng chính là sản phẩm thể hiện sự bứt phá và vươn lên của hãng xe Việt, khẳng định được vị thế của người Việt Nam trên trường quốc tế. Lux A2.0 hứa hẹn sẽ mang đến những trải nghiệm mới mẻ, hấp dẫn, sẽ cùng đồng hành với bạn trên mọi hành trình.